释义 |
从容 | | | | | [cōngróng] | | | 1. ung dung; thung dung; thong dong; rảnh rang; rỗi rãi; êm đềm; trầm tĩnh。不慌不忙;镇静;沉着。 | | | 举止从容。 | | cử chỉ ung dung. | | | 从容不迫。 | | thong dong không vội. | | | 从容就义(毫不畏缩地为正义而牺牲)。 | | ung dung hy sinh; chết thanh thản; coi cái chết nhẹ tợ lông hồng. | | | 2. dư giả; khá giả; rộng rãi; phong phú; dồi dào; nhiều (thời gian, tiền bạc)。(时间或经济)宽裕。 | | | 时间很从容,可以仔仔细细地做。 | | thời gian còn rất nhiều, có thể làm tỉ mỉ được. | | | 手头从容。 | | kinh tế khá giả. |
|