释义 |
没治 | | | | | [méizhì] | | | 1. chịu bó tay。情况坏得没法挽救。 | | | 2. không biết làm thế nào。无可奈何。 | | | 我真拿他没治。 | | tôi thật chẳng biết làm thế nào đối với anh ta. | | | 3. hết chỗ chê; không chỗ chê; không chê vào đâu được (người, sự việc)。(人或事)好得不得了。 | | | 这么精致的牙雕简直没治了。 | | chiếc ngà được chạm trổ tinh tế như thế này quả thật chẳng chê vào đâu được. |
|