| | | |
| [zǐxì] |
| | 1. tỉ mỉ; kỹ lưỡng; kỹ càng。细心。 |
| | 他做事很仔细。 |
| anh ấy làm việc rất cẩn thận. |
| | 仔细领会文件的精神。 |
| lĩnh hội tỉ mỉ tinh thần của văn kiện. |
| | 2. cẩn thận; thận trọng。小心;当心。 |
| | 路很滑,仔细点儿。 |
| đường rất trơn, hãy cẩn thận một tý. |
| 书 |
| | 3. tiết kiệm; tằn tiện。俭省。 |
| | 日子过得仔细。 |
| sống tiết kiệm. |