| | | |
| [jí] |
| Bộ: 卩 - Tiết |
| Số nét: 7 |
| Hán Việt: TỨC |
| | 1. sát vào; tiếp xúc; gần; thân。靠近;接触。 |
| | 若即若离。 |
| nửa gần nửa xa; chẳng thân cũng chẳng sơ |
| | 可望而不可即。 |
| nhìn thấy được nhưng không sờ được. |
| | 2. đến; lên; bắt đầu làm。到;开始从事。 |
| | 即位。 |
| lên ngôi; kế vị. |
| | 3. trước mắt; trong。当下;目前。 |
| | 即日。 |
| trong ngày. |
| | 即期。 |
| trong kỳ. |
| | 成功在即。 |
| thành công ở ngay trước mắt. |
| | 4. đứng trước; trước; tức。就着(当前环境)。 |
| | 即景生情。 |
| tức cảnh sinh tình. |
| | 5. chính là; tức là。就是。 |
| | 荷花即莲花。 |
| hà hoa chính là liên hoa (hoa sen) |
| | 非此即彼。 |
| không phải cái này thì tức là cái kia. |
| | 6. thì; là; ngay; liền; tức thì。就;便。 |
| | 一触即发。 |
| hễ chạm vào là nổ ngay. |
| | 招之即来。 |
| gọi là đến liền. |
| | 闻过即改。 |
| biết lỗi là sửa ngay. |
| | 7. cho dù; mặc dù。即使。 |
| | 即无他方之支援,也能按期完成任务。 |
| cho dù không có chi viện của nơi khác, cũng có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn |
| | Ghi chú: 参看'就2' |
| Từ ghép: |
| | 即便 ; 即或 ; 即将 ; 即景 ; 即景生情 ; 即刻 ; 即令 ; 即日 ; 即若 ; 即时 ; 即使 ; 即事 ; 即位 ; 即席 ; 即兴 |