释义 |
即使 | | | | | [jíshǐ] | | | cho dù; dù cho (liên từ, biểu thị sự nhượng bộ, giả thiết)。连词,表示假设的让步。 | | | 即使我们的工作得到了很大的成绩,也不能骄傲自满。 | | cho dù chúng ta đạt được nhiều thành tích trong công tác, cũng không được kiêu căng tự mãn. | | | 即使你当时在场,恐怕也没有别的办法。 | | cho dù lúc đó có anh ở đây e rằng cũng không có cách nào khác. | | | Chú ý : '即使'biểu thị điều kiện, có thể là việc chưa thực hiện được, cũng có thể đã thành sự việc trái ngược. 注意:'即使'所 表示的条件,可以是尚未实现的事情,也可以是与既成事实相反的事情。 |
|