| | | |
| Từ phồn thể: (撲) |
| [pū] |
| Bộ: 手 (扌,才) - Thủ |
| Số nét: 6 |
| Hán Việt: PHỐC |
| | 1. bổ nhào; nhào đầu về phía trước。用力向前冲,使全身突然伏在物体上。 |
| | 孩子高兴得一下扑到我怀里来。 |
| đứa bé mừng rỡ bổ nhào vào trong lòng tôi. |
| | 和风扑面。 |
| gió mát phả vào mặt. |
| | 香气扑鼻。 |
| hương thơm đập vào mũi. |
| | 2. dốc lòng; dốc sức; ra sức。把全部心力用到(工作、事业等上面)。 |
| | 他一心扑在社会主义事业上。 |
| anh ấy một lòng dốc sức cho sự nghiệp xã hội chủ nghĩa. |
| | 3. đánh thốc; tấn công; đập。扑打;进攻。 |
| | 扑灭。 |
| dập tắt. |
| | 扑蝇。 |
| đập ruồi. |
| | 直扑敌人的巢穴。 |
| đánh thốc vào sào huyệt của giặc. |
| | 4. vỗ; đập; bôi; thoa; xoa。拍打;拍。 |
| | 海鸥扑着翅膀,直冲海空。 |
| chim hải âu vỗ cánh bay thẳng ra biển khơi. |
| | 小孩的身上扑了一层痱子粉。 |
| thoa một ít phấn rôm lên người đứa bé. |
| | 5. phủ phục。伏。 |
| | 扑在桌上看地图。 |
| phủ phục trên bàn xem bản đồ. |
| Từ ghép: |
| | 扑哧 ; 扑打 ; 扑打 ; 扑灯蛾子 ; 扑跌 ; 扑粉 ; 扑虎儿 ; 扑救 ; 扑克 ; 扑空 ; 扑棱 ; 扑棱 ; 扑脸儿 ; 扑满 ; 扑面 ; 扑灭 ; 扑扇 ; 扑闪 ; 扑朔迷离 ; 扑蔌 ; 扑腾 ; 扑腾 ; 扑通 |