| | | |
| Từ phồn thể: (屬) |
| [shǔ] |
| Bộ: 尸 - Thi |
| Số nét: 12 |
| Hán Việt: THUỘC |
| | 1. loại。类别。 |
| | 金属。 |
| kim loại. |
| | 2. loài。生物学中把同一科的生物群按照彼此相似的程度再分为不同的群,叫做属、如猫科有猫属、虎属等,禾本科有稻属、小麦属、燕麦属等。属以下为种。 |
| | 3. thuộc; lệ thuộc。隶属。 |
| | 直属。 |
| trực thuộc. |
| | 附属。 |
| phụ thuộc. |
| | 湟中县属青海省。 |
| huyện Hoàng Trung thuộc tỉnh Thanh Hải. |
| | 4. thuộc về。归属。 |
| | 胜利终属我们! |
| thắng lợi cuối cùng thuộc về chúng tôi! |
| | 5. gia thuộc; thân thuộc。家属;亲属。 |
| | 军属。 |
| gia đình quân nhân. |
| | 烈属。 |
| gia đình liệt sĩ. |
| | 6. là。系;是。 |
| | 查明属实。 |
| điều tra rõ là thực. |
| | 7. cầm tinh。用十二属相记生年。 |
| | 哥哥属马,弟弟属鸡. |
| anh cầm tinh con ngựa, em cầm tinh con gà. |
| | 参看〖生肖〗。 |
| Từ ghép: |
| | 属地 ; 属国 ; 属相 ; 属性 ; 属于 ; 属员 |
| Từ phồn thể: (屬) |
| [zhǔ] |
| Bộ: 尸(Thi) |
| Hán Việt: THUỘC |
| 书 |
| | 1. liên tục; liền; gắn liền。连缀;连续。 |
| | 前后相属 |
| trước sau liên tục; trước sau liền nhau. |
| | 2. chăm chú; tập trung vào một điểm。(意念)集中在一点。 |
| | 属意 |
| hướng vào; chăm chú vào |
| | 属望 |
| mong mỏi; mong đợi; mong chờ |
| Từ ghép: |
| | 属望 ; 属意 ; 属垣有耳 |