| | | |
| [zǒngguǎn] |
| | 1. quản lý chung; quản lý toàn bộ。全面管理。 |
| | 校内事务一时无人总管。 |
| việc trong trường lúc này không có người quản lý. |
| | 后勤工作由老张总管。 |
| công tác hậu cần do bác Trương quản lý. |
| | 2. người quản lý; người quản lý chung。全面管理事务的人。 |
| | 3. tổng quản (người quản lý mọi công việc thời xưa trong những gia đình giàu có.)。旧时富豪人家管理奴仆和各项事务的人。 |