释义 |
们 | | | | | Từ phồn thể: (們) | | [·men] | | Bộ: 人 (亻) - Nhân | | Số nét: 5 | | Hán Việt: MÔN | | | đặt sau một đại từ hay danh từ để chỉ số nhiều。用在代词或指人的名词后面,表示复数。 | | | 我们。 | | chúng tôi. | | | 你们。 | | các bạn. | | | 乡亲们。 | | bà con hàng xóm. | | | 同志们。 | | các đồng chí. | | | Ghi chú: Chú ý: trước danh từ có số từ thì sau đó không ghép với "们" như không nói là "三个孩子们"注意:名词前有数 量词时,后面不加"们",例如不说"三个孩子们"。 |
|