| | | |
| [kāihuà] |
| | 1. nở hoa; trổ bông。生出花朵;花蕾开放。 |
| | 开花结果。 |
| ra hoa kết quả. |
| | 2. bung ra (như hoa nở); há mõm; nổ như pháo hoa。比喻像花朵那样破裂开。 |
| | 你的鞋子开花了。 |
| giày của bạn há mõm rồi. |
| | 炮弹在敌人的碉堡上开了花。 |
| đạn pháo nổ như hoa trên lô cốt địch. |
| | 3. phấn khởi; tươi rói (như hoa); tươi như hoa。比喻心里高兴或脸露笑容。 |
| | 心里开了花。 |
| trong lòng vui như hoa nở. |
| | 4. nở hoa; phát triển; lan truyền (ví với kinh nghiệm được truyền đi khắp nơi hay sự nghiệp phát triển)。比喻经验传开或事业兴起。 |
| | 全面开花。 |
| phát triển toàn diện. |
| | 遍地开花。 |
| lan truyền khắp nơi. |