释义 |
喊 | | | | | [hǎn] | | Bộ: 口 - Khẩu | | Số nét: 12 | | Hán Việt: HÁM | | | 1. la; la to; quát to; hô。大声叫。 | | | 喊口号 | | hô khẩu hiệu | | | 2. kêu; gọi (người)。叫(人)。 | | | 你去喊他一声。 | | anh đi gọi anh ấy một tiếng. | | | 喊救命 | | kêu cứu | | | 3. gọi; kêu; xưng hô。称呼。 | | | 论辈分他要喊我姨妈。 | | xét về vai vế, nó phải gọi tôi bằng dì. | | Từ ghép: | | | 喊话 ; 喊叫 ; 喊嗓子 ; 喊冤 |
|