| | | |
| [biè·niu] |
| 形 |
| | 1. khó chịu; chướng; kỳ quặc; kỳ cục; khó tính; chưa quen。不顺心;难对付。 |
| | 这个天气真别扭,一会儿冷,一会儿热。 |
| thời tiết này thật khó chịu, lúc lạnh, lúc nóng. |
| | 他的脾气挺别扭。 |
| tính khí anh ta kỳ cục quá |
| | 心理别扭。 |
| lòng bực dọc |
| | 他刚来时,生活感到别扭。 |
| lúc anh ấy mới đến, cảm thấy sống chưa quen |
| | 2. không hợp; hục hặc; rầy rà; xích mích; cự nự。意见不相投。 |
| | 闹别扭。 |
| hục hặc |
| | 两个人素来有些别别扭扭的,说不到一块儿。 |
| hai người từ trước vốn hục hà hục hặc thế, nói với nhau không được một câu |
| | 3. không trôi chảy; không xuôi; không lưu loát; không thông suốt (nói chuyện, viết văn)。(说话、作文)不通顺;不流畅。 |
| | 这句话听起来有点别扭。 |
| câu này nghe qua thấy không xuôi tai |