| | | |
| [tuī] |
| Bộ: 手 (扌,才) - Thủ |
| Số nét: 12 |
| Hán Việt: SUY, THÔI |
| | 1. đẩy; đùn。向外用力使物体或物体的某一部分顺着用力的方向移动。 |
| | 推车 |
| đẩy xe |
| | 推磨 |
| đẩy cối xay |
| | 推倒 |
| đẩy ngả |
| | 我推了他一把。 |
| tôi đẩy anh ấy một cái. |
| | 2. xay。(推磨)磨或(推碾子)碾(粮食)。 |
| | 推了两斗荞麦。 |
| xay hai đấu kiều mạch (một loại lúa mì) |
| | 3. cắt; bào; xén。用工具贴着物体的表面向前剪或削。 |
| | 推草机 |
| máy cắt cỏ; máy xén cỏ |
| | 推头 |
| cắt tóc |
| | 用刨子推光。 |
| dùng bào bào nhẵn. |
| | 4. mở rộng; phát triển。使事情开展。 |
| | 推广 |
| mở rộng |
| | 推销 |
| mở rộng thị trường tiêu thụ |
| | 推行 |
| phát triển rộng rãi |
| | 把水利建设推向高潮。 |
| phát triển mạnh các công trình thuỷ lợi. |
| | 5. suy ra。根据已知的事实断定其他;从某方面的情况想到其他方面。 |
| | 类推 |
| loại suy |
| | 推算 |
| suy đoán |
| | 推已及人 |
| suy bụng ta ra bụng người |
| | 6. chối từ; nhường。让给别人;辞让。 |
| | 推辞 |
| từ chối; khước từ |
| | 推让 |
| nhường cho người khác |
| | 解衣推食 |
| nhường cơm sẻ áo |
| | 7. thoái thác; khước từ。推委;推托。 |
| | 推三阻四 |
| khước từ nhiều lần; từ chối nhiều lần. |
| | 8. hoãn lại; trì hoãn; để chậm lại。推迟。 |
| | 开会日期往后推几天。 |
| ngày họp lùi lại vài ngày. |
| | 9. tôn sùng; sùng bái。推崇。 |
| | 推许 |
| tôn sùng ca ngợi |
| | 推重 |
| xem trọng; tôn sùng |
| | 10. đề cử; bầu cử。推选;推举。 |
| | 大家推老张担任小组长。 |
| mọi người đề cử ông Trương làm tổ trưởng. |
| Từ ghép: |
| | 推本溯源 ; 推波助澜 ; 推测 ; 推陈出新 ; 推诚相见 ; 推迟 ; 推崇 ; 推辞 ; 推戴 ; 推宕 ; 推导 ; 推倒 ; 推定 ; 推动 ; 推断 ; 推度 ; 推翻 ; 推服 ; 推广 ; 推及 ; 推己及人 ; 推见 ; 推荐 ; 推襟送抱 ; 推进 ; 推究 ; 推举 ; 推理 ; 推力 ; 推论 ; 推拿 ; 推敲 ; 推求 ; 推却 ; 推让 ; 推三阻四 ; 推事 ; 推算 ; 推涛作浪 ; 推头 ; 推土机 ; 推托 ; 推脱 ; 推委 ; 推问 ; 推想 ; 推销 ; 推卸 ; 推谢 ; 推心置腹 ; 推行 ; 推许 ; 推选 ; 推延 ; 推演 ; 推移 ; 推知 ; 推重 ; 推子 |