| | | |
| [fǎn] |
| Bộ: 又 - Hựu |
| Số nét: 5 |
| Hán Việt: PHẢN |
| | 1. ngược; trái。颠倒的;方向相背的(跟'正'相对)。 |
| | 绒衣穿反了。 |
| mặc trái áo nhung. |
| | 2. chuyển; đổi; trở; lật (đối với mặt đối lập)。(对立面)转换;翻过来。 |
| | 易如反掌 |
| dễ như trở bàn tay |
| | 反败为胜 |
| chuyển bại thành thắng |
| | 物极必反 |
| vật cực tất phản; tức nước vỡ bờ (sự vật phát triển đến cực điểm thì sẽ chuyển hoá theo hướng ngược lại) |
| | 3. phản; trở lại; trở về。回;还。 |
| | 反光 |
| phản quang; phản chiếu |
| | 反攻 |
| phản công |
| | 反问 |
| hỏi lại; phản vấn |
| | 4. phản kháng; phản đối; chống。反抗;反对。 |
| | 反霸 |
| chống bá quyền; chống lại ác bá. |
| | 反封建 |
| chống phong kiến |
| | 反法西斯 |
| chống phát xít |
| | 5. bội phản; làm phản; tạo phản。背叛。 |
| | 反叛 |
| bội phản |
| | 官逼民反 |
| quan bức dân phản; quan áp bức dân chống lại. |
| | 6. phản cách mạng; phản động。指反革命、反动派。 |
| | 镇反 |
| trấn áp bọn phản cách mạng |
| | 有反必肃。 |
| có tạo phản ắt phải quét sạch. |
| | 7. loại suy。类推。 |
| | 8. trái lại; ngược lại。反而;相反地。 |
| | 他遇到困难,不但没有气馁,反更坚强起来。 |
| anh ấy gặp khó khăn, không những không nhụt chí trái lại rất kiên cường. |
| | 9. phiên thiết (một cách chú âm cổ của Hán ngữ)。用在反切后头,表示前两字是注音用的反切。如'塑、桑故反'。 |
| Từ ghép: |
| | 反把 ; 反霸 ; 反绑 ; 反比 ; 反比例 ; 反驳 ; 反哺 ; 反侧 ; 反差 ; 反常 ; 反衬 ; 反冲力 ; 反刍 ; 反串 ; 反唇相讥 ; 反倒 ; 反调 ; 反动 ; 反动派 ; 反对 ; 反对党 ; 反而 ; 反方 ; 反复 ; 反感 ; 反戈 ; 反革命 ; 反攻 ; 反攻倒算 ; 反躬自问 ; 反光 ; 反光灯 ; 反话 ; 反悔 ; 反击 ; 反剪 ; 反间 ; 反诘 ; 反抗 ; 反客为主 ; 反口 ; 反馈 ; 反面 ; 反面人物 ; 反目 ; 反派 ; 反叛 ; 反叛 ; 反批评 ; 反扑 ; 反其道而行之 ; 反潜 ; 反潜机 ; 反切 ; 反求诸己 ; 反射 ; 反身 ; 反噬 ; 反手 ; 反水 ; 反思 ; 反诉 ; 反锁 ; 反弹 ; 反坦克炮 ; 反胃 ; 反问 ; 反诬 ; 反响 ; 反省 ; 反咬 ; 反义词 ; 反应 ; 反应堆 ; 反映 ; 反映论 ; 反语 ; 反照 ; 反正 ; 反证 ; 反证法 ; 反之 ; 反坐 ; 反作用 |