释义 |
发扬 | | | | | [fāyáng] | | | 1. phát huy; nêu cao; đề cao。发展和提倡(优良作风、传统等)。 | | | 发扬光大 | | phát huy truyền thống | | | 发扬民主 | | nêu cao dân chủ | | | 发扬勤俭节约、艰苦奋斗的精神 | | nêu cao tinh thần cần kiệm tiết kiệm, phấn đấu gian khổ. | | | 2. phát huy; tăng cường。发挥。 | | | 发扬火力,消灭敌人。 | | tăng cường hoả lực, tiêu diệt quân địch. |
|