| | | |
| [fāmíng] |
| | 1. phát minh; sáng chế。创造(新的事物或方法)。 |
| | 发明指南针 |
| phát minh ra kim chỉ nam |
| | 火药是中国最早发明的。 |
| thuốc súng là phát minh sớm nhất của Trung Quốc; Trung Quốc phát minh thuốc súng sớm nhất. |
| | 2. sự phát minh; phát kiến; sáng chế。创造出的新事物或新方法。 |
| | 新发明 |
| phát kiến mới |
| | 四大发明 |
| bốn phát minh lớn |
| | 3. sáng tạo; trình bày sáng tạo。创造性地阐发;发挥2.。 |
| | 本书对《老子》的哲理颇多发明。 |
| quyển sách này đối với triết lý "Lão Tử" trình bày sáng tạo hơn nhiều. |