释义 |
不管 | | | | | [bùguǎn] | | | 1. cho dù; bất kể; bất luận; chẳng kể; dù... hay không; mặc dù. (Liên từ. biểu thị trong bất kỳ hoàn cảnh hoặc điều kiện gì, kết quả cũng không thể thay đổi. Phía sau thường có thêm các phó từ '都、也')。连词,表示在任何条件或情况下结果 都不会改变,后边常有'都、也'等副词与它呼应。 | | | 不管远不远他都不去 | | dù xa hay không xa nó cũng không đi | | | 不管困难多大,我们也要克服 | | bất kể khó khăn đến đâu, chúng ta cũng phải khắc phục | | | 2. mặc; bỏ mặc; mặc kệ; bỏ liều; bất chấp。不顾,不被相反的力量阻塞或阻止;无视不利的结果。 | | | 不能不管 | | không thể bỏ mặc | | | 不管一切 | | sống chết mặc bây |
|