| | | |
| [zhèyàng] |
| | như vậy; như thế; thế này。(这样儿)指示代词,指示性质、状态、方式、程度等。也说这么样。 |
| | 他就是这样一个大公无私的人。 |
| anh ấy luôn là một người chí công vô tư như thế đấy. |
| | 他的认识和态度就是这样转变的。 |
| nhận thức và thái độ của anh ấy thay đổi như thế đấy. |
| | 担负这样重大的责任,够难为他的。 |
| chịu trách nhiệm nặng nề như vậy, thật khó cho anh ấy. |
| | 这样,就可以引起同学们爬山的兴趣。 |
| như vậy có thể gây hứng thú leo núi của các bạn học. |
| | Chú ý: '这(么)样'có thể dùng làm định ngữ hoặc trạng ngữ, cũng có thể dùng làm bổ ngữ hoặc vị ngữ, còn 这么thì có thể dùng làm định ngữ hoặc trạng ngữ. |