| | | |
| [dǎ·suan] |
| | 1. dự định; định; tính toán; lo liệu。考虑;计划。 |
| | 通盘打算 |
| tính toán mọi mặt; tính toán đầy đủ. |
| | 你打算几时走? |
| anh định bao giờ đi? |
| | 2. ý nghĩ; suy nghĩ; quan niệm。关于行动的方向、方法等的想法;念头。 |
| | 毕业生有一个共同的打算,就是到祖国最需要的地方去。 |
| sinh viên tốt nghiệp có chung quan niệm đi đến những nơi tổ quốc cần. |