| | | |
| [yǐn] |
| Bộ: 弓 - Cung |
| Số nét: 4 |
| Hán Việt: DẪN |
| | 1. giương; kéo。牵引;拉。 |
| | 引 弓 |
| giương cung |
| | 引 车卖浆。 |
| đẩy xe bán sữa đậu. |
| | 2. dẫn; dắt。引导。 |
| | 引 路 |
| dẫn đường |
| | 引 港 |
| hoa tiêu |
| | 3. rời bỏ; xa rời; chia lìa。离开。 |
| | 引 避(因避嫌而辞官)。 |
| tránh đi |
| | 引 退 |
| rút lui; từ chức |
| | 4. vươn ra。伸着。 |
| | 引 领 |
| nghển cổ trông chờ |
| | 引 颈 |
| vươn cổ |
| | 5. dẫn tới; khơi ra; gợi ra。引起;使出现。 |
| | 用纸引 火。 |
| dùng giấy nhóm lửa. |
| | 抛砖引 玉。 |
| tung gạch nhữ ngọc; thả con tép bắt con tôm. |
| | 6. khiến cho; khiến。惹3. 。 |
| | 他这一句话,引 得大家笑了起来。 |
| câu nói của anh ấy khiến cho mọi người cười ồ. |
| | 7. dẫn ra。用来做证据或理由。 |
| | 引 书 |
| dẫn sách |
| | 引 证 |
| dẫn chứng |
| | 8. dây dẫn áo quan (kéo quan tài ra nghĩa địa theo tục lệ cũ)。 旧俗出殡时牵引棺材的白布。 |
| | 发引 |
| phát dẫn; động quan; khiên linh cữu. |
| | 9. dẫn (đơn vị đo chiều dài thời xưa của Trung Quốc, mười trượng là một dẫn, 15 dẫn là một dặm.)。长度单位。10丈等于1引,15引等于1里。 |
| Từ ghép: |
| | 引爆 ; 引柴 ; 引产 ; 引导 ; 引得 ; 引动 ; 引逗 ; 引渡 ; 引而不发 ; 引发 ; 引港 ; 引吭高歌 ; 引航 ; 引号 ; 引河 ; 引火 ; 引火烧身 ; 引见 ; 引荐 ; 引酵 ; 引进 ; 引经据典 ; 引颈 ; 引咎 ; 引狼入室 ; 引力 ; 引例 ; 引领 ; 引流 ; 引路 ; 引起 ; 引桥 ; 引擎 ; 引人入胜 ; 引蛇出洞 ; 引申 ; 引述 ; 引水 ; 引退 ; 引文 ; 引线 ; 引信 ; 引言 ; 引用 ; 引诱 ; 引玉之砖 ; 引证 ; 引致 ; 引种 ; 引种 ; 引子 |