| | | |
| [zōng] |
| Bộ: 宀 - Miên |
| Số nét: 8 |
| Hán Việt: TÔN, TÔNG |
| | 1. tổ tông; tổ tiên。祖宗。 |
| | 列祖列宗 |
| liệt tổ liệt tông; các bậc tổ tiên. |
| | 2. họ hàng; gia tộc。家族;同一家族的。 |
| | 同宗 |
| cùng họ |
| | 宗兄 |
| anh họ |
| | 3. phe; phái; tông phái。宗派;派别。 |
| | 正宗 |
| chính phái; chính tông |
| | 4. tông chỉ; tôn chỉ。宗旨。 |
| | 万变不离其宗。 |
| dù muôn nghìn thay đổ cũng không xa rời tôn chỉ. |
| | 5. học tập; bắt chước (trong văn học, nghệ thuật...)。在学术或文艺上效法。 |
| | 他的唱工宗的是梅派。 |
| nghệ thuật hát kịch của anh ấy học theo phái Mai. |
| | 6. bậc thầy。为众人所师法的人物。 |
| | 文宗 |
| bậc thầy văn chương |
| 量词 |
| | 7. mớ; khoản; sự; vụ 。量词;用于事情等。 |
| | 一宗心事 |
| một bầu tâm sự |
| | 大宗款项 |
| khoản mục lớn; số bạc kếch xù. |
| | 8. họ Tông, họ Tôn。姓。 |
| | 9. tôn; tông (đơn vị hành chính cũ ở Tây Tạng, tương đương với huyện.)。西藏地区旧行政区划单位,大致相当于县。 |
| Từ ghép: |
| | 宗祠 ; 宗法 ; 宗匠 ; 宗教 ; 宗老 ; 宗庙 ; 宗派 ; 宗派主义 ; 宗谱 ; 宗器 ; 宗亲 ; 宗社 ; 宗师 ; 宗室 ; 宗祧 ; 宗仰 ; 宗旨 ; 宗主国 ; 宗主权 ; 宗族 |