| | | |
| [dìngzhǔn] |
| | 1. tiêu chuẩn xác định; tiêu chuẩn nhất định。(定准儿)确定的标准。 |
| | 工作要有个定准,不能各行其是。 |
| trong công việc cần phải có tiêu chuẩn nhất định, không thể làm theo điều mình cho là đúng. |
| | 2. nhất định; chắc chắn; khẳng định; quyết định。一定;肯定。 |
| | 你看见了定准满意。 |
| anh nhìn thấy nhất định sẽ hài lòng. |
| | 究竟派谁去,现在还没定准。 |
| rốt cuộc phái ai đi, hiện giờ cũng chưa quyết định. |