| | | |
| Từ phồn thể: (迴,廻) |
| [huí] |
| Bộ: 囗 - Vi |
| Số nét: 6 |
| Hán Việt: HỒI |
| | 1. quanh co; vòng vo; vòng vèo。曲折环绕。 |
| | 回旋 |
| vòng vèo |
| | 巡回 |
| trở đi trở lại |
| | 迂回 |
| lượn quanh |
| | 回形针 |
| ghim cặp giấy |
| | 峰回路转 |
| núi lượn đường vòng; đỉnh núi và con đường quanh co. |
| | 2. về; trở về; trả về。从别处到原来的地方;还。 |
| | 回家 |
| về nhà |
| | 回乡 |
| về quê |
| | 送回原处 。 |
| trả về chỗ cũ |
| | 3. quay lại; quay。掉转。 |
| | 回头 |
| quay đầu lại |
| | 回过身来。 |
| quay người lại; quay lưng lại. |
| | 4. trả lời; báo đáp; phúc đáp。答复;回报。 |
| | 回信 |
| thư trả lời; thư hồi âm; thư phúc đáp. |
| | 回敬 |
| đáp lễ. |
| | 5. bẩm báo; báo cáo。回禀。 |
| | 6. cự tuyệt; huỷ bỏ; đuổi。谢绝(邀请);退掉(预定的酒席等);辞去(伙计、佣工)。 |
| | 7. lần (lượng từ)。量词,指事情、动作的次数。 |
| | 来了一回 |
| đến một lần rồi |
| | 听过两回 |
| đã nghe hai lần |
| | 那是另一回事。 |
| đó là chuyện khác. |
| | 8. hồi (lượng từ, chỉ hồi trong tiểu thuyết chương hồi.)。量词,说书的一个段落;章回小说的一章。 |
| | 一百二十回抄本《红楼梦》。 |
| bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi. |
| Từ ghép: |
| | 回拜 ; 回报 ; 回避 ; 回禀 ; 回驳 ; 回采 ; 回茬 ; 回肠 ; 回潮 ; 回嗔作喜 ; 回程 ; 回春 ; 回答 ; 回单 ; 回荡 ; 回电 ; 回跌 ; 回返 ; 回访 ; 回复 ; 回顾 ; 回光返照 ; 回光镜 ; 回归 ; 回归带 ; 回归年 ; 回归线 ; 回锅 ; 回合 ; 回纥 ; 回鹘 ; 回护 ; 回话 ; 回还 ; 回环 ; 回回 ; 回火 ; 回击 ; 回见 ; 回教 ; 回敬 ; 回绝 ; 回空 ; 回口 ; 回扣 ; 回来 ; 回来 ; 回廊 ; 回老家 ; 回礼 ; 回历 ; 回流 ; 回笼 ; 回炉 ; 回禄 ; 回路 ; 回落 ; 回马枪 ; 回门 ; 回民 ; 回眸 ; 回目 ; 回念 ; 回暖 ; 回聘 ; 回棋 ; 回迁 ; 回青 ; 回请 ; 回去 ; 回绕 ; 回煞 ; 回身 ; 回神 ; 回升 ; 回生 ; 回声 ; 回师 ; 回收 ; 回手 ; 回首 ; 回书 ; 回溯 ; 回天 ; 回填 ; 回条 ; 回帖 ; 回头 ; 回头客 ; 回头路 ; 回头人 ; 回头是岸 ; 回味 ; 回文诗 ; 回席 ; 回戏 ; 回翔 ; 回响 ; 回想 ; 回销 ; 回心转意 ; 回信 ; 回形针 ; 回修 ; 回叙 ; 回旋 ; 回旋曲 ; 回血 ; 回忆 ; 回忆录 ; 回音 ; 回应 ; 回佣 ; 回游 ; 回赠 ; 回涨 ; 回执 ; 回转 ; 回转仪 ; 回族 ; 回嘴 |