| | | |
| [yíhàn] |
| | 1. di hận; mối hận suốt đời。遗恨。 |
| | 一时失足成了他终生的遗憾。 |
| một bước sa chân ôm hận suốt đời |
| | 2. đáng tiếc; lấy làm tiếc。不称心;大可惋惜(在外交文件上常用来表示不满和抗议)。 |
| | 功亏一篑,令人遗憾。 |
| việc sắp thành lại hỏng khiến cho mọi người đều tiếc. |
| | 对此,我们深感遗憾。 |
| việc này, chúng tôi cảm thấy đáng tiếc vô cùng. |