| | | |
| [zuòqíng] |
| 方 |
| | 1. khâm phục; thán phục; cảm phục; ngưỡng mộ; kính trọng。敬重。 |
| | 大家都作情他。 |
| Mọi người đều khâm phục anh ấy. |
| | 2. đền đáp; đáp đền。送人情。 |
| | 3. phân xử; làm trọng tài。从中裁决,代为决断。 |
| | 他作情不公,我不能苟同。 |
| Ông ta phân xử bất công, tôi không thể đồng ý bừa được. |
| | 4. bộ tịch; thói hợm mình; điệu bộ giả tạo。装模作样。 |
| | 大家都讨厌他作情的样子。 |
| Mọi người đều ghét điệu bộ giả tạo của nó. |
| | 5. giả tạo; thiếu chân thực; thiếu tự nhiên; làm ra vẻ; làm bộ hống hách。装腔作势;做作。 |
| | 瞧他那作情劲儿的,真恶心! |
| Nhìn kiểu giả tạo của nó, thật khó ưa. |