| | | |
| [shǐ] |
| Bộ: 人 (亻) - Nhân |
| Số nét: 8 |
| Hán Việt: SỨ; SỬ |
| | 1. sai bảo; sai khiến。派遣;支使。 |
| | 使唤。 |
| sai bảo. |
| | 使人去打听消息。 |
| sai người đi nghe ngóng tin tức |
| | 2. dùng; sử dụng。使用。 |
| | 使拖拉机耕地。 |
| dùng máy cày xới đất. |
| | 这支笔很好使。 |
| cây bút này dùng rất tốt. |
| | 使上点肥料。 |
| bón thêm ít phân. |
| | 使劲儿。 |
| dùng hết sức. |
| | 3. khiến cho; làm cho。让;叫;致使。 |
| | 办事使群众满意。 |
| giải quyết công việc làm quần chúng hài lòng. |
| | 土地改革使农民从封建剥削制度下解放了出来。 |
| cải cách ruộng đất đã giải phóng người nông dân thoát khỏi chế độ phong kiến bóc lột. |
| | 4. giả sử。假如。 |
| | 5. sứ (người đi làm sứ)。奉使命办事的人。 |
| | 使节。 |
| sứ giả. |
| | 大使。 |
| đại sứ. |
| | 公使。 |
| công sứ. |
| | 专使。 |
| đặc phái viên; đặc sứ. |
| | 学使(科举时代派到各省去主持考试的官员)。 |
| quan học sứ. |
| Từ ghép: |
| | 使不得 ; 使得 ; 使得 ; 使馆 ; 使坏 ; 使唤 ; 使节 ; 使劲 ; 使君子 ; 使命 ; 使女 ; 使徒 ; 使性子 ; 使眼色 ; 使役 ; 使用 ; 使用价值 ; 使者 |