| | | |
| [diāoshì] |
| | 1. hoa văn trang sức; hoa văn trang trí (chạm trổ và trang sức)。雕刻并装饰。 |
| | 精心雕饰 |
| hoa văn trang trí công phu. |
| | 柱子上的盘龙雕饰得很生动。 |
| hoa văn trang trí rồng lượn trên cột thật sinh động. |
| | 2. hoa văn chạm trổ; hoa văn điêu khắc。雕刻的花纹、图形装饰。 |
| | 门扇上的雕饰已经残破了。 |
| hoa văn chạm trổ trên cánh cửa đã bị xây xước |
| | 3. quá chải chuốt; quá trang điểm; chải chuốt。指过分地刻画修饰。 |
| | 他表演适度,不加雕饰,显得很自然。 |
| anh ấy biểu diễn vừa phải, không chải chuốt, rất tự nhiên. |