释义 |
春华秋实 | | | | [chūnhuáqiūshí] | | | 1. không làm thì không có ăn; tay làm hàm nhai, tay quai miệng trễ; có làm thì mới có ăn, không dưng ai dễ đem phần đến cho; mùa xuân ra hoa, mùa thu kết quả (thường dùng để ví von)。春天开花,秋天结果(多用于比喻)。 | | | 2. loè loẹt; màu mè; có tài văn chương; kiến thức uyên thâm。 比喻文采各异或学问有成。 |
|