| | | |
| [zuǒyòu] |
| | 1. trái và phải; hai bên; xung quanh。左和右两方面。 |
| | 左右为难 |
| tiến thoái lưỡng nan. |
| | 主席台左右的红旗迎风飘扬。 |
| cờ đỏ hai bên đài chủ tịch phấp phới tung bay theo gió. |
| | 2. tả hữu; tuỳ tùng; người đi theo。身边跟随的人。 |
| | 吩咐左右退下 |
| bảo tuỳ tùng lui đi. |
| | 3. chi phối; thao túng。支配;操纵。 |
| | 左右局势 |
| chi phối cục thế |
| | 他想左右我,没那么容易。 |
| anh ta muốn thao túng tôi, không dễ như vậy đâu. |
| | 4. khoảng; chừng; vào khoảng; trên dưới。用在数目字后面表示概数,跟'上下'相同。 |
| | 年纪在三十左右。 |
| khoảng ba mươi tuổi |
| 副 |
| | 5. dù sao cũng; dù sao đi nữa 。反正。 |
| | 我左右闲着没事,就陪你走一趟吧。 |
| dù sao tôi cũng rãnh, đi với anh một chuyến nhé. |