请输入您要查询的越南语单词:

 

单词 差点儿
释义 差点儿
[chàdiǎnr]
 1. hơi kém; hơi dở; hơi tệ; kém một chút; dở; kém (chất lượng)。(质量)稍次。
 这种笔比那种笔差点儿。
 loại bút này dở hơn loại bút kia một chút.
 2. tiếc là; suýt tý nữa; may mà. (Phó từ, biểu thị một sự việc nào đó gần được thực hiện hoặc miễn cưỡng thực hiện. Nếu là sự việc mà người khác không mong muốn thì nói'差点儿'hoặc '差点儿没'đều có nghĩa là sự việc 'suýt chút nữa thì xảy ra' tức là gần tới mức xảy ra nhưng không xảy ra, như '差点儿摔倒了'và'差点儿没摔倒了'đều là 'suýt ngã ' tức là gần tới mức ngã nhưng không ngã. Còn nếu là sự việc người nói mong muốn thì '差点儿'là 'tiếc rằng việc ấy đã không xảy ra', '差 点儿没'là 'mừng rằng nó rốt cuộc đã thực hiện được'ví dụ: '差点儿赶上了'là 'suýt nữa đuổi kịp' tức là đã không kịp, còn ' 差点儿没赶上'là 'suýt nữa thì không đuổi kịp' tức là vừa vặn đuổi kịp)。副词,表示某种事情接近实现或勉强实现。如果是说话的人不希望实现的事情。说'差点儿'或'差点儿没'都是指事情接近实现而没有实现。如'差点 儿摔倒了'和'差点儿没摔倒'都是指几乎摔倒但是没有摔倒。如果是说话的人希望实现的事情,'差点儿' 是惋惜它未能实现,'差点儿没'是庆幸它终于勉强实现了。如'差点儿赶上了'是指没赶上;'差点儿没赶 上'是指赶上了。也说'差一点儿'。
随便看

 

越汉翻译词典包含66682条越汉汉越翻译词条,基本涵盖了全部常用越南语单词及常用语的翻译及用法,是越南语学习的有利工具。

 

Copyright © 2004-2024 Newdu.com All Rights Reserved
更新时间:2025/4/26 0:50:15