释义 |
拗 | | | | | Từ phồn thể: (拗) | | [ǎo] | | Bộ: 手 (扌,才) - Thủ | | Số nét: 9 | | Hán Việt: ÁO | | 方 | | | bẻ gãy; gãy。弄弯使断;折。 | | | 把竹竿拗断了。 | | bẻ gãy sào tre rồi. | | Từ phồn thể: (抝) | | [ào] | | Bộ: 扌(Thủ) | | Hán Việt: ẢO | | | trúc trắc; trục trặc; không suông; trái; không thuận。不顺;不顺从。 | | | 拗口。 | | không suông miệng. | | | 违拗。 | | trái ý; không tuân theo. | | | Ghi chú: 另见ǎo; niù | | Từ ghép: | | | 拗口 ; 拗口令 | | [niù] | | Bộ: 扌(Thủ) | | Hán Việt: ÁO, ẢO | | | cố chấp; gàn bướng; ngoan cố; bướng bỉnh。固执;不随和;不驯顺。 | | | 执拗。 | | bướng bỉnh. | | | 脾气很拗。 | | tính tình rất gàn bướng. | | Từ ghép: | | | 拗不过 |
|