释义 |
拥 | | | | | Từ phồn thể: (擁) | | [yōng] | | Bộ: 手 (扌,才) - Thủ | | Số nét: 9 | | Hán Việt: ỦNG | | | 1. ôm; ẵm。抱。 | | | 拥抱 | | ôm | | | 2. quây; vây quanh。围着。 | | | 前呼后拥 | | tiền hô hậu ứng | | | 一群青年拥着一位老师傅走出来。 | | một đám thanh niên vây quanh bác thợ cả đi ra ngoài. | | | 3. chen; chen nhau đi。(人群)挤着走。 | | | 一拥而入 | | chen nhau mà vào | | | 大家都拥到前边去了。 | | mọi người đều chen lên phía trước. | | | 4. ủng hộ; giúp đỡ。拥护。 | | | 拥戴 | | ủng hộ và yêu mến | | | 拥军优属 | | ủng hộ bộ đội; ủng hộ quân đội. | | | 5. có; gồm có。拥有。 | | | 拥兵百万 | | có 1.000.000 quân lính | | Từ ghép: | | | 拥抱 ; 拥戴 ; 拥护 ; 拥挤 ; 拥军优属 ; 拥塞 ; 拥有 ; 拥政爱民 |
|