释义 |
择 | | | | | Từ phồn thể: (擇) | | [zé] | | Bộ: 手 (扌,才) - Thủ | | Số nét: 9 | | Hán Việt: TRẠCH | | | chọn; lựa chọn。挑选。 | | | 选择 | | chọn lọc | | | 择善而从 | | chọn điều thiện mà theo | | | 饥不择食。 | | đói thì ăn gì cũng được | | | 两者任择其一。 | | chọn một trong hai. | | | 不择手段。 | | không từ một thủ đoạn nào. | | Từ ghép: | | | 择吉 ; 择交 ; 择偶 ; 择期 ; 择优 | | Từ phồn thể: (擇) | | [zhái] | | Bộ: 扌(Thủ) | | Hán Việt: TRẠCH | | | chọn; lựa chọn。义同'择'(zé),用于以下各条。 | | Từ ghép: | | | 择不开 ; 择菜 ; 择席 |
|