释义 |
侯 | | | | | Từ phồn thể: (矦) | | [hóu] | | Bộ: 人 (亻) - Nhân | | Số nét: 9 | | Hán Việt: HẦU | | | 1. hầu (đứng thứ hai trong ngũ tước)。封建五等爵位的第二等。 | | | 侯爵 | | hầu tước | | | 公侯 | | công hầu | | | 2. nhà quyền quý。泛指达官贵人。 | | | 侯门似海 | | cửa nhà quyền quý sâu tựa biển; khó bước chân vào nhà quyền quý | | | 3. họ Hầu。姓。 | | | Ghi chú: 另见ḥu | | [hòu] | | Bộ: 亻(Nhân) | | Hán Việt: HẬU | | | Mân Hậu (tên huyện, ở tỉnh Phúc Kiến, Trung Quốc.)。闽侯,地名,在福建。 | | | Ghi chú: 另见hóu |
|