| | | |
| Từ phồn thể: (歸) |
| [guī] |
| Bộ: 彐 (彑) - Ký |
| Số nét: 5 |
| Hán Việt: QUY |
| | 1. trở về; về; quay về; quy; trở lại; quay trở lại。返回。 |
| | 归国华侨 |
| Hoa Kiều về nước. |
| | 无家可归 |
| không cửa không nhà để quay về. |
| | 2. trả; trả lại; trả về。还给;归还。 |
| | 物归原主 |
| châu về hợp phố; trả lại chủ cũ (vật trả về chỗ cũ) |
| | 3. quy; quy về (một mối); dồn; dồn vào; đổ về。趋向或集中于一个地方。 |
| | 殊途同归 |
| trăm sông cùng đổ về biển; trăm đường cùng quy về một đích; đường nào cũng đến La Mã. |
| | 千条河流归大海。 |
| trăm sông cùng đổ về biển. |
| | 把性质相同的问题归为一类。 |
| quy các vấn đề cùng tính chất thành một loại. |
| | 4. do (ai phụ trách)。由(谁负责)。 |
| | 一切杂事都归这一组管。 |
| mọi việc vặt đều do tổ này quản lý. |
| | 5. thuộc về。属于(谁所有)。 |
| | 功劳归大家 |
| công lao thuộc về mọi người. |
| | 这些东西归你。 |
| những thứ này thuộc về anh. |
| | 6. cứ; thì (dùng giữa hai động từ giống nhau, biể̀u thị việc làm và kết quả chưa tương ứng)。用在相同的动词之间,表示动作并未引起相应的结果。 |
| | 表扬归表扬,可就是突击任务没分配给我们。 |
| biểu dương thì biểu dương, nhưng nhiệm vụ đột xuất thì chưa phân công cho chúng tôi. |
| | 7. quy (một cách tính bằng bàn tính)。珠算中一位除数的除法。 |
| | 8. họ Quy。姓。 |
| Từ ghép: |
| | 归案 ; 归并 ; 归程 ; 归除 ; 归档 ; 归队 ; 归附 ; 归根 ; 归根结底 ; 归公 ; 归功 ; 归还 ; 归回 ; 归结 ; 归咎 ; 归口 ; 归来 ; 归里包堆 ; 归拢 ; 归谬法 ; 归纳 ; 归宁 ; 归期 ; 归齐 ; 归侨 ; 归仁 ; 归属 ; 归顺 ; 归宿 ; 归天 ; 归田 ; 归途 ; 归西 ; 归降 ; 归向 ; 归心 ; 归省 ; 归依 ; 归阴 ; 归隐 ; 归于 ; 归着 ; 归真 ; 归真返璞 ; 归整 ; 归置 ; 归总 ; 归罪 |