| | | |
| Từ phồn thể: (國、囯) |
| [guó] |
| Bộ: 囗 - Vi |
| Số nét: 8 |
| Hán Việt: QUỐC |
| | 1. quốc; quốc gia; nước。国家。 |
| | 国内 |
| trong nước; quốc nội |
| | 祖国 |
| tổ quốc; đất nước |
| | 外国 |
| ngoại quốc; nước ngoài |
| | 保家卫国 |
| giữ nhà giữ nước |
| | 2. quốc (biểu tượng của đất nước)。代表或象征国家的。 |
| | 国旗 |
| quốc kỳ |
| | 国花 |
| quốc hoa; loài hoa tượng trưng của một nước |
| | 国徽 |
| quốc huy. |
| | 3. tốt nhất (trong một nước)。在一国内最好的。 |
| | 国手 |
| danh thủ quốc gia |
| | 国色 |
| quốc sắc; người con gái đẹp nhất nước |
| | 4. nước ta; thuộc nước ta; của một nước; nội địa; quốc nội。指本国的,特指我国的。 |
| | 国产 |
| sản phẩm của một nước; hàng quốc nội; hàng nội địa. |
| | 国画 |
| quốc hoạ |
| | 国术 |
| võ thuật của một nước. |
| | 国药 |
| thuốc Đông Y |
| | 5. họ Quốc。姓。 |
| Từ ghép: |
| | 国宝 ; 国本 ; 国宾 ; 国柄 ; 国策 ; 国产 ; 国耻 ; 国仇 ; 国粹 ; 国道 ; 国都 ; 国度 ; 国法 ; 国防 ; 国防军 ; 国父 ; 国歌 ; 国格 ; 国故 ; 国号 ; 国花 ; 国画 ; 国徽 ; 国会 ; 国魂 ; 国货 ; 国籍 ; 国计民生 ; 国际 ; 国际裁判 ; 国际单位制 ; 国际儿童节 ; 国际法 ; 国际妇女节 ; 国际歌 ; 国际公法 ; 国际公制 ; 国际共管 ; 国际惯例 ; 国际劳动节 ; 国际联盟 ; 国际日期变更线 ; 国际私法 ; 国际象棋 ; 国际音标 ; 国际制 ; 国际主义 ; 国际纵队 ; 国家 ; 国家裁判 ; 国家机关 ; 国家所有制 ; 国交 ; 国脚 ; 国教 ; 国界 ; 国境 ; 国剧 ; 国君 ; 国库 ; 国库券 ; 国力 ; 国立 ; 国联 ; 国门 ; 国民 ; 国民党 ; 国民经济 ; 国民收入 ; 国难 ; 国戚 ; 国旗 ; 国情 ; 国庆 ; 国人 ; 国丧 ; 国色 ; 国殇 ; 国史 ; 国事 ; 国事访问 ; 国势 ; 国是 ; 国手 ; 国书 ; 国术 ; 国泰民安 ; 国帑 ; 国体 ; 国统区 ; 国土 ; 国王 ; 国威 ; 国文 ; 国务 ; 国务卿 ; 国务委员 ; 国务院 ; 国学 ; 国宴 ; 国药 ; 国医 ; 国音 ; 国营 ; 国有 ; 国语 ; 国乐 ; 国运 ; 国葬 ; 国贼 ; 国债 ; 国子监 |