| | | |
| [kè·qi] |
| | 1. khiêm nhường; lễ độ (đối xử)。对人谦让,有礼貌。 |
| | 客气话。 |
| lời nói lễ độ. |
| | 不客气地回绝了他。 |
| trả lời cự tuyệt anh ta, không mấy chi là lễ độ. |
| | 2. khách sáo; lời nói khách sáo; cử chỉ khách sáo。说客气的话;做客气的动作。 |
| | 你坐, 别客气。 |
| anh ngồi đi, đừng khách sáo. |
| | 他客气了一 番,把礼物收下了。 |
| anh ấy khách sáo một hồi rồi mới nhận quà. |