释义 |
赶得上 | | | | | [gǎn·deshàng] | | | 1. theo kịp; đuổi kịp。追得上;跟得上。 | | | 你先去吧,我走得快,赶得上你。 | | anh đi trước đi, tôi đi nhanh lắm, sẽ đuổi kịp anh. | | | 你的功课赶得上他吗? | | bài vở của anh theo kịp anh ấy không? | | | 2. kịp; còn kịp。来得及。 | | | 车还没开,你现在去,还赶得上跟他告别。 | | xe vẫn chưa chạy, bây giờ anh đi, vẫn còn kịp từ biệt anh ấy. | | | 3. gặp; gặp phải。遇得着(所希望的事物)。 | | | 赶得上好天气,去郊游吧。 | | gặp thời tiết tốt, đi ngoại ô chơi đi. |
|