释义 |
风骚 | | | | | [fēngsāo] | | | 1. phong tao (chỉ thiên quốc phong trong Kinh Thi và Li Tao của Khuất Nguyên, sau chỉ chung văn học.)。风指《诗经》中的《国风》,骚指屈原的《离骚》,后来泛指文学。 | | | 2. dẫn đầu; đứng đầu (trên văn đàn hay địa vị nào đó)。在文坛居于领袖地位或在某方面领先叫领风骚。 | | | 3. lẳng lơ; lẳng; làm đỏm; làm dáng; lả lơi。指妇女举止轻佻。 | | | 卖弄风骚 | | làm bộ lẳng lơ; làm dáng làm điệu. |
|