| | | |
| [kēpèng] |
| | 1. va chạm。东西互相撞击。 |
| | 还是买几个塑料的盘子好,禁得 起磕碰。 |
| cứ mua mấy cái đĩa nhựa này là tốt, khỏi bị va vỡ. |
| | 这一 箱子瓷器没包装好,一路磕碰的, 碎了不少。 |
| thùng đồ gốm này bao bọc không kỹ, trên đường đi va chạm vào nhau vỡ không ít. |
| 方 |
| | 2. chạm vào; va; tông。人和东西相撞。 |
| | 衣架放在走廊里,晚上走路的时候总是磕碰。 |
| tủ quần áo đặt ở hành lang, đi ban đêm lúc nào cũng tông phải. |
| | 3. xung đột; va chạm。比喻冲突。 |
| | 几家 住一个院子,生活上出现一点磕碰是难 免的。 |
| mấy nhà ở chung một cái sân, trong sinh hoạt có va chạm là điều khó tránh khỏi. |