释义 |
催 | | | | | [cuī] | | Bộ: 人 (亻) - Nhân | | Số nét: 13 | | Hán Việt: THÔI, TỒI | | | 1. thúc; giục; thúc giục; hối thúc; giục giã; xúc tiến; tiến hành; giải quyết。叫人赶快行动或做某事。 | | | 图书馆来信,催 他还书。 | | thư viện gởi thư đến giục anh ta trả sách. | | | 2. thúc; giục; trợ (làm cho sanh nở hay ngủ được nhanh)。使事物的产生和变化加快。 | | | 催 生。 | | trợ sanh. | | | 催 眠。 | | thôi miên. | | Từ ghép: | | | 催产 ; 催促 ; 催肥 ; 催化剂 ; 催泪弹 ; 催眠 ; 催眠曲 ; 催眠术 ; 催命 ; 催奶 ; 催青 ; 催生 ; 催熟 ; 催吐剂 ; 催芽 |
|