| | | |
| [tuì] |
| Bộ: 辵 (辶) - Sước |
| Số nét: 13 |
| Hán Việt: THOÁI, THỐI |
| | 1. thối; lui; lùi。向后移动(跟'进'相对)。 |
| | 后退 |
| lùi ra sau; lui bước |
| | 倒退 |
| thụt lùi |
| | 进退两难 |
| tiến thoáí lưỡng nan |
| | 2. đẩy lùi。使向后移动。 |
| | 退兵 |
| rút quân |
| | 退敌 |
| đẩy lùi giặc |
| | 把子弹退出来。 |
| tháo đạn ra |
| | 3. rút khỏi; ra khỏi。退出。 |
| | 退席 |
| rút khỏi buổi tiệc; ra khỏi chỗ ngồi; ra về bỏ họp. |
| | 退职 |
| từ chức; thôi việc |
| | 退伍 |
| giải ngũ; ra khỏi quân đội |
| | 退伙 |
| rút khỏi bang hội |
| | 引退 |
| từ chức |
| | 4. giảm sút; giảm xuống。减退;下降。 |
| | 退色 |
| phai màu |
| | 退烧 |
| giảm sốt; hết sốt |
| | 潮水已经退了。 |
| triều đã rút rồi. |
| | 5. trả; trả lại。退还。 |
| | 退钱 |
| trả tiền |
| | 退货 |
| trả lại hàng |
| | 退票 |
| trả lại vé |
| | 把这份礼退了。 |
| trả lại món quà này; trả lại món lễ này. |
| | 6. huỷ bỏ; xoá; triệt tiêu。把已定的事撤销。 |
| | 退佃 |
| lấy lại ruộng |
| | 退婚 |
| huỷ hôn; từ hôn |
| Từ ghép: |
| | 退避 ; 退避三舍 ; 退兵 ; 退步 ; 退场 ; 退潮 ; 退出 ; 退磁 ; 退佃 ; 退化 ; 退还 ; 退换 ; 退回 ; 退婚 ; 退火 ; 退伙 ; 退路 ; 退赔 ; 退票 ; 退坡 ; 退亲 ; 退却 ; 退让 ; 退色 ; 退烧 ; 退守 ; 退缩 ; 退庭 ; 退位 ; 退伍 ; 退席 ; 退行 ; 退休 ; 退学 ; 退押 ; 退役 ; 退隐 ; 退职 ; 退走 |