释义 |
趁 | | | | | Từ phồn thể: (趂) | | [chèn] | | Bộ: 走 (赱) - Tẩu | | Số nét: 12 | | Hán Việt: SẤN | | | 1. nhân (lúc); thừa (dịp); lợi dụng khi。利用(时间、机会)。 | | | 趁热打铁。 | | rèn sắt khi còn nóng (ví với tranh thủ cho kịp thời cơ). | | | 趁风起帆。 | | nhân gió giương buồm. | | 方 | | | 2. giàu có; sẵn。富有;拥有。 | | | 趁钱。 | | sẵn tiền. | | | 趁几头牲口。 | | sẵn có mấy con gia súc. | | 书 | | | 3. đuổi; đuổi theo; bắt kịp。追逐;赶。 | | Từ ghép: | | | 趁便 ; 趁火打劫 ; 趁机 ; 趁空 ; 趁钱 ; 趁热打铁 ; 趁人之危 ; 趁墒 ; 趁势 ; 趁手 ; 趁早 |
|