释义 |
虽 | | | | | Từ phồn thể: (雖) | | [suī] | | Bộ: 虫 - Trùng | | Số nét: 9 | | Hán Việt: TUY | | 连 | | | 1. mặc dù; tuy rằng。虽然。 | | | 事情虽小,意义却很大。 | | sự việc tuy nhỏ, nhưng ý nghĩa thì rất lớn. | | | 三月天气,虽没太阳,已经比较暖和了。 | | khí hậu tháng ba, tuy là không thấy mặt trời nhưng mà đã thấy ấm rồi. | | | 房子旧虽旧,倒还干净。 | | căn nhà tuy cũ nhưng vẫn sạch sẽ. | | | 2. dù; cho dù。纵然。 | | | 为人民而死,虽死犹荣。 | | vì nhân dân, chết cũng vẻ vang. | | Từ ghép: | | | 虽然 ; 虽说 ; 虽则 |
|