| | | |
| Từ phồn thể: (釘) |
| [dīng] |
| Bộ: 金 (钅,釒) - Kim |
| Số nét: 10 |
| Hán Việt: ĐINH |
| | 1. cái đinh; cây đinh。(钉儿)钉子。 |
| | 螺丝钉儿。 |
| cái đinh ốc; cái ốc vít |
| | 2. bám sát; theo dõi; bám riết。紧跟着不放松。 |
| | 小李钉住对方的前锋,使他没有得球机会。 |
| cậu Lý bám sát tiền đạo đối phương, làm cho anh ta không có cơ hội nhận bóng. |
| | 3. thúc giục; thúc; giục。督捉;催问。 |
| | 你要经常钉着他一点儿,免得他忘了。 |
| anh nên thường xuyên giục anh ấy, kẻo anh ấy quên mất. |
| | 4. nhìn chăm chú; nhìn chằm chằm; nhìn chòng chọc; dán mắt。同'盯'。 |
| | Ghi chú: 另见d́ng |
| Từ ghép: |
| | 钉耙 ; 钉齿耙 ; 钉锤 ; 钉牢 ; 钉螺 ; 钉帽 ; 钉耙 ; 钉梢 ; 钉是钉,铆是铆 ; 钉书钉 ; 钉死 ; 钉头 ; 钉问 ; 钉鞋 ; 钉子 ; 钉子户 |
| [dìng] |
| Bộ: 钅(Kim) |
| Hán Việt: ĐÍNH |
| | 1. đóng。把钉子锤打进别的东西;用钉子、螺丝钉等把东西固定在一定的位置或把分散的东西组合起来。 |
| | 钉钉子 |
| đóng đinh |
| | 钉马掌 |
| đóng móng ngựa |
| | 门上钉上两个合叶 |
| trên cánh cửa đóng hai bản lề. |
| | 他用几块木板钉了个箱子。 |
| nó dùng mấy tấm gỗ đóng một cái rương. |
| | 2. đính; đơm。用针线把带子、纽扣等缝住。 |
| | 钉扣子 |
| đơm nút; đơm khuy |
| | Ghi chú: 另见dīng |