| | | |
| [yuèlì] |
| | 1. từng trải; trải qua。亲身见过、听过或做过;经历。 |
| | 阅历过很多事。 |
| trải qua rất nhiều việc |
| | 他应该出去阅历一番。 |
| anh ấy cần phải ra ngoài đi đây đi đó một chuyến. |
| | 2. lịch lãm; lịch duyệt; tri thức thu được qua sự từng trải; sỏi đời。由经历得来的知识。 |
| | 阅历浅 |
| kém lịch lãm; kiến thức thu được qua sự từng trải còn ít. |
| | 有阅历的。 |
| sỏi đời. |