请输入您要查询的越南语单词:

 

单词
释义
Từ phồn thể: (陽)
[yáng]
Bộ: 阜 (阝) - Phụ
Số nét: 12
Hán Việt: DƯƠNG
 1. dương (triết học cổ đại Trung Quốc cho rằng mọi vật tồn tại trong vũ trụ đều có hai mặt đối lập nhau, đó là âm và dương)。中国古代哲学认为存在于宇宙间的一切事物中的两大对立面之一(跟'阴'相对, 下2. 到7. 同)。
 阴阳二气。
 nguyên khí âm dương
 2. mặt trời。太阳;日光。
 阳光
 ánh sáng mặt trời
 阳历
 dương lịch
 朝阳
 chiêu dương; ánh sáng chói lọi
 向阳
 hướng dương
 3. sườn núi phía nam; phía bắc dòng sông。山的南面;水的北面。
 衡阳(在衡山之南)。
 Hành Dương (phía nam Hành Sơn).
 洛阳(在洛河之北)。
 Lạc Dương (phía bắc Lạc Hà).
 4. lồi lên; nhô lên。凸出的。
 阳文
 chữ nổi
 5. bên ngoài; phía ngoài。外露的;表面的。
 阳沟
 cống lộ thiên
 阳奉阴违
 bằng mặt không bằng lòng; lá mặt lá trái
 6. người sống và trần thế (mê tín)。指属于活人和人世的(迷信)。
 阳宅
 dương trạch (nhà ở trên trần gian)
 阳间
 dương gian
 阳寿
 dương thọ (tuổi thọ trên dương gian)
 7. mang điện dương。带正电的。
 阳电
 điện dương
 阳极
 cực dương
 8. dương vật。指男性生殖器。
 9. họ Dương。姓。
Từ ghép:
 阳春 ; 阳春白雪 ; 阳春砂 ; 阳电 ; 阳电子 ; 阳奉阴违 ; 阳沟 ; 阳关道 ; 阳光 ; 阳极 ; 阳间 ; 阳狂 ; 阳历 ; 阳平 ; 阳畦 ; 阳起石 ; 阳伞 ; 阳燧 ; 阳台 ; 阳痿 ; 阳文 ; 阳性 ; 阳性植物 ; 阳韵
随便看

 

越汉翻译词典包含66682条越汉汉越翻译词条,基本涵盖了全部常用越南语单词及常用语的翻译及用法,是越南语学习的有利工具。

 

Copyright © 2004-2024 Newdu.com All Rights Reserved
更新时间:2025/4/28 4:55:26