| | | |
| Từ phồn thể: (適) |
| [shì] |
| Bộ: 辵 (辶) - Sước |
| Số nét: 13 |
| Hán Việt: THÍCH |
| | 1. thích hợp。适合。 |
| | 适当。 |
| thích đáng. |
| | 适用。 |
| dùng thích hợp. |
| | 2. vừa vặn; vừa。恰好。 |
| | 适中。 |
| vừa tầm. |
| | 适得其反。 |
| hoàn toàn ngược lại. |
| | 适可而止。 |
| có chừng có mực; dừng lại đúng lúc. |
| | 3. thoải mái; dễ chịu。舒服。 |
| | 舒适。 |
| thoải mái. |
| | 身体不适。 |
| người thấy khó chịu; người thấy khó ở. |
| | 4. đi。去;往。 |
| | 无所适从。 |
| chẳng biết đi đường nào. |
| | 5. xuất giá; đi lấy chồng。出嫁。 |
| | 适人。 |
| người đi lấy chồng. |
| | Ghi chú: 另见kụ |
| Từ ghép: |
| | 适才 ; 适当 ; 适得其反 ; 适度 ; 适逢其会 ; 适合 ; 适可而止 ; 适口 ; 适量 ; 适龄 ; 适时 ; 适宜 ; 适意 ; 适应 ; 适应症 ; 适用 ; 适值 ; 适中 |