| | | |
| [tū] |
| Bộ: 禾 - Hoà |
| Số nét: 7 |
| Hán Việt: THỐC |
| | 1. trọc; trụi。(人)没有头发;(鸟兽头或尾)没有毛。 |
| | 秃尾巴 |
| đuôi trụi |
| | 头顶有点秃了。 |
| đỉnh đầu hơi hói. |
| | 2. trọc; trụi (cây cối, núi non)。(树木)没有枝叶;(山)没有树木。 |
| | 秃树 |
| cây trụi |
| | 山是秃的 |
| núi này là núi trọc |
| | 3. cùn。物体失去尖端。 |
| | 秃笔 |
| bút cùn |
| | 笔尖秃了 |
| ngòi bút cùn rồi. |
| | 4. không hoàn chỉnh; cụt。首尾结构不完整。 |
| | 这篇文章煞尾处显得有点秃。 |
| bài văn này phần cuối không hoàn chỉnh. |
| Từ ghép: |
| | 秃笔 ; 秃疮 ; 秃顶 ; 秃鹫 ; 秃噜 ; 秃瓢 ; 秃头 ; 秃子 |