| | | |
| [qīng] |
| Bộ: 水 (氵,氺) - Thuỷ |
| Số nét: 12 |
| Hán Việt: THANH |
| | 1. trong suốt; trong veo; trong vắt。(液体或气体)纯净没有混杂的东西(跟'浊'相对)。 |
| | 水清见底。 |
| nước trong nhìn thấy tận đáy. |
| | 天朗气清。 |
| bầu trời trong vắt, không khí trong lành. |
| | 2. yên tĩnh; yên ắng; yên lặng。寂静。 |
| | 清静。 |
| yên tĩnh. |
| | 冷清。 |
| vắng vẻ. |
| | 3. công minh liêm khiết; thanh liêm。公正廉洁。 |
| | 清官。 |
| quan thanh liêm. |
| | 清廉。 |
| thanh liêm. |
| | 4. rõ ràng; minh bạch; sáng tỏ。清楚。 |
| | 说不清。 |
| nói không rõ ràng. |
| | 问清底细。 |
| hỏi rõ ràng tường tận; hỏi rõ nguồn gốc. |
| | 5. đơn thuần。单纯。 |
| | 清唱。 |
| thanh xướng. |
| | 清茶。 |
| nước trà xanh. |
| | 6. hết; xong。一点不留。 |
| | 把帐还清了。 |
| trả xong nợ nần. |
| | 7. thanh lọc; làm trong sạch。清除不纯的成分;使组织纯洁。 |
| | 清党。 |
| làm trong sạch đảng. |
| | 清团。 |
| làm trong sạch đoàn thể. |
| | 8. trả xong; thanh toán xong; trả sạch (các khoản nợ)。(帐目)还清;结清。 |
| | 清欠。 |
| thanh toán nợ |
| | 帐已经清了。 |
| nợ nần đã trả xong. |
| | 9. đếm; điểm qua。点验。 |
| | 清一清行李的件数。 |
| đếm số kiện hành lí |
| | 10. nhà Thanh; đời Thanh (Trung Quốc, công nguyên 1616-1912)。朝代,公元1616-1912,满族人爱新觉罗·努尔哈赤所建。初名后金,1636年改为清。1644年入关,定都北京。11. họ Thanh。姓。 |
| Từ ghép: |
| | 清白 ; 清册 ; 清茶 ; 清查 ; 清偿 ; 清唱 ; 清唱剧 ; 清澈 ; 清晨 ; 清池 ; 清除 ; 清楚 ; 清醇 ; 清脆 ; 清单 ; 清淡 ; 清道 ; 清道夫 ; 清点 ; 清炖 ; 清风 ; 清高 ; 清稿 ; 清官 ; 清规 ; 清规戒律 ; 清寒 ; 清化 ; 清还 ; 清减 ; 清剿 ; 清教徒 ; 清洁 ; 清净 ; 清静 ; 清客 ; 清苦 ; 清栏 ; 清朗 ; 清冷 ; 清理 ; 清廉 ; 清凉 ; 清凉油 ; 清亮 ; 清亮 ; 清冽 ; 清凌凌 ; 清明 ; 清明菜 ; 清贫 ; 清平 ; 清漆 ; 清癯 ; 清扫 ; 清瘦 ; 清爽 ; 清算 ; 清谈 ; 清汤 ; 清通 ; 清玩 ; 清威 ; 清晰 ; 清洗 ; 清闲 ; 清香 ; 清新 ; 清馨 ; 清醒 ; 清秀 ; 清雅 ; 清样 ; 清夜 ; 清一色 ; 清议 ; 清音 ; 清幽 ; 清油 ; 清越 ; 清早 ; 清章 ; 清湛 ; 清丈 ; 清帐 ; 清真 ; 清真教 ; 清真寺 ; 清蒸 |